|
Tiền gửi tiết kiệm thông thường bằng Đồng Việt Nam
Tiện ích sản phẩm:
- Khách hàng có thể rút vốn trước hạn.
- Trước ngày đến hạn, Khách hàng có thể yêu cầu QTDND Vĩnh Thạnh chuyển sang kỳ hạn mới khác với kỳ hạn gửi ban đầu.
- Đảm bảo vay vốn hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại QTDND Vĩnh Thạnh.
- Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho Khách hàng hoặc thân nhân đi du lịch, học tập, … ở nước ngoài.
Đối tượng gửi tiền: Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài.
Đặc điểm sản phẩm:
- Kỳ hạn gửi: Không kỳ hạn và có kỳ hạn
- Số tiền gửi tối thiểu ban đầu: 100.000 đồng.
- Lãi suất: Tương ứng với kỳ hạn gửi tại thời điểm gửi.
- Cách thức trả lãi: Trả lãi trước, hàng tháng hoặc cuối kỳ.
Mọi chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ Bộ phận Dịch vụ Khách hàng của QTDND Vĩnh Thạnh.
|
|
LÃI SUẤT (%/NĂM) |
|
LÃI SUẤT TIỀN GỬI TRUYỀN THỐNG (Áp dụng từ ngày 01/8/2024 đến 05/9/2024)
1. Đối với tiền gửi không kỳ hạn: 0,15%/năm
2. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 01 tháng đến dưới 06 tháng:
- Kỳ hạn 01 tháng: 4,50%/năm;
- Kỳ hạn 02 tháng: 4,75%/năm;
- Kỳ hạn 03 tháng: 5,00%/năm;
- Kỳ hạn 04 tháng: 5,15%/năm;
- Kỳ hạn 05 tháng: 5,25%/năm.
3. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 06 tháng trở lên:
a) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại đến 100 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
8,65
|
8,90
|
8,50
|
8,75
|
Chuyển khoản
|
9,00
|
9,25
|
8,85
|
9,10
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
8,90
|
9,15
|
8,75
|
9,00
|
Chuyển khoản
|
9,25
|
9,50
|
9,10
|
9,35
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
9,15
|
9,40
|
9,00
|
9,25
|
Chuyển khoản
|
9,50
|
9,75
|
9,35
|
9,60
|
b) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 100 triệu đồng đến 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
9,90
|
10,15
|
9,75
|
10,00
|
Chuyển khoản
|
10,25
|
10,50
|
10,10
|
10,35
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
10,15
|
10,40
|
10,00
|
10,25
|
Chuyển khoản
|
10,50
|
10,75
|
10,35
|
10,60
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
10,40
|
10,65
|
10,25
|
10,50
|
Chuyển khoản
|
10,75
|
11,00
|
10,60
|
10,85
|
c) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
11,15
|
11,40
|
11,00
|
11,25
|
12 tháng
|
12,15
|
12,40
|
12,00
|
12,25
|
≥ 18 tháng
|
13,65
|
13,90
|
13,50
|
13,75
|
Lưu ý:
- Khách hàng rút tiền gửi trước thời hạn sẽ được hưởng mức lãi suất đối với tiền gửi không kỳ hạn theo quy định của QTDND Vĩnh Thạnh ;
- Khách hàng gửi tiết kiệm nhận lãi từng kỳ không được rút trước một phần tiền gửi tại bất cứ thời điểm nào.
Quý khách có vấn đề thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhân viên tư vấn. Điện thoại số: 0292 3 641 944
Cập nhật: 07 giờ 30 phút | 01/08/2024
|
|
|