|
Tiền gửi thanh toán bằng Đồng Việt Nam
Tiện ích sản phẩm:
- Đảm bảo vay vốn hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại QTDND Vĩnh Thạnh.
- Xác nhận tài chính cho Khách hàng hoặc thân nhân đi du lịch, học tập… ở nước ngoài.
Đối tượng gửi tiền: Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài.
Đặc điểm sản phẩm:
- Kỳ hạn gửi: Không kỳ hạn.
- Loại tiền gửi: VND.
- Số tiền gửi tối thiểu ban đầu: 50.000 đồng.
- Lãi suất: không kỳ hạn.
- Cách thức trả lãi: tiền lãi được trả hàng tháng và tự động ghi có vào tài khoản.
- Sử dụng tài khoản:
- Gửi, rút tiền mặt: Quý Khách có thể thực hiện trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
- Nhận tiền chuyển khoản từ các ngân hàng khác chuyển đến.
- Chuyển tiền để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ … hoặc chuyển tiền để gửi tiết kiệm có kỳ hạn cho chính khách hàng tại QTDND Vĩnh Thạnh.
Phí và lãi suất:
- Lãi suất: Xin vui lòng tham khảo biểu lãi suất hiện hành của QTDND Vĩnh Thạnh.
- Phí dịch vụ: Xin vui lòng tham khảo biểu phí hiện hành của QTDND Vĩnh Thạnh.
- Phí mở tài khoản: Miễn phí.
- Phí duy trì tài khoản: Phí duy trì tài khoản được thu tự động 10.000đ/tháng nếu số dư trên tài khoản dưới mức tối thiểu.
- Phí kiểm đếm: Thu khi Quý Khách rút tiền mặt hoặc chuyển khoản trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản.
- Phí đóng tài khoản: Thu khi Quý Khách đóng tài khoản trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở: 10.000đ.
Mọi chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ Bộ phận Dịch vụ Khách hàng của QTDND Vĩnh Thạnh.
|
|
LÃI SUẤT (%/NĂM) |
|
LÃI SUẤT TIỀN GỬI TRUYỀN THỐNG (Áp dụng từ ngày 01/8/2024 đến 05/9/2024)
1. Đối với tiền gửi không kỳ hạn: 0,15%/năm
2. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 01 tháng đến dưới 06 tháng:
- Kỳ hạn 01 tháng: 4,50%/năm;
- Kỳ hạn 02 tháng: 4,75%/năm;
- Kỳ hạn 03 tháng: 5,00%/năm;
- Kỳ hạn 04 tháng: 5,15%/năm;
- Kỳ hạn 05 tháng: 5,25%/năm.
3. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 06 tháng trở lên:
a) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại đến 100 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
8,65
|
8,90
|
8,50
|
8,75
|
Chuyển khoản
|
9,00
|
9,25
|
8,85
|
9,10
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
8,90
|
9,15
|
8,75
|
9,00
|
Chuyển khoản
|
9,25
|
9,50
|
9,10
|
9,35
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
9,15
|
9,40
|
9,00
|
9,25
|
Chuyển khoản
|
9,50
|
9,75
|
9,35
|
9,60
|
b) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 100 triệu đồng đến 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
9,90
|
10,15
|
9,75
|
10,00
|
Chuyển khoản
|
10,25
|
10,50
|
10,10
|
10,35
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
10,15
|
10,40
|
10,00
|
10,25
|
Chuyển khoản
|
10,50
|
10,75
|
10,35
|
10,60
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
10,40
|
10,65
|
10,25
|
10,50
|
Chuyển khoản
|
10,75
|
11,00
|
10,60
|
10,85
|
c) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
11,15
|
11,40
|
11,00
|
11,25
|
12 tháng
|
12,15
|
12,40
|
12,00
|
12,25
|
≥ 18 tháng
|
13,65
|
13,90
|
13,50
|
13,75
|
Lưu ý:
- Khách hàng rút tiền gửi trước thời hạn sẽ được hưởng mức lãi suất đối với tiền gửi không kỳ hạn theo quy định của QTDND Vĩnh Thạnh ;
- Khách hàng gửi tiết kiệm nhận lãi từng kỳ không được rút trước một phần tiền gửi tại bất cứ thời điểm nào.
Quý khách có vấn đề thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhân viên tư vấn. Điện thoại số: 0292 3 641 944
Cập nhật: 07 giờ 30 phút | 01/08/2024
|
|
|