|
Cho vay góp ngày, góp chợ
Cho vay góp ngày, góp chợ là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp các hộ có thêm nguồn vốn mua bán ở chợ, làm kinh tế hộ gia đình, . . . và các nhu cầu thiết yếu khác trong cuộc sống.
Đối tượng vay: Các hộ gia đình, cá thể và các tiểu thương, hộ kinh doanh không tập trung … đang kinh doanh tại các chợ, các trung tâm thương mại, kinh doanh không tập trung trên địa bàn hoạt động của QTDND Vĩnh Thạnh.
Mục đích vay:
- Bổ sung vốn kinh doanh, mua bán
- Các nhu cầu khác phù hợp với phương thức vay
Điều kiện vay vốn:
- Có giấy CMND, HKTThoặc tạm trú dài hạn (còn hiệu lực) tại địa bàn hoạt động của QTDND Vĩnh Thạnh.
- Có mục đích sử dụng vốn phù hợp với phương thức vay.
- Có nguồn thu nhập ổn định, đủ khả năng trả lãi và vốn góp cho Quỹ.
- Có Giấy CN QSD sạp hoặc các tài sản thế chấp, bảo lãnh khác. Giấy CN ĐKKD còn hiệu lực.
Hạn mức cho vay: Mức cho vay căn cứ vào nhu cầu vay vốn, khả năng trả nợ, giá trị tài sản thế chấp, cầm cố, bảo lãnh.
Đặc tính sản phẩm:
- Loại tiền vay: VND.
- Thời gian cho vay: Theo khả năng trả nợ của khách hàng.
- Mức cho vay: Căn cứ nhu cầu vay vốn và khả năng trả nợ của khách hàng.
- Phương thức cho vay: Cho vay trả góp ngày theo phương thức vốn cộng lãi chia đều, có Nhân viên thu tận nơi hoặc thanh toán tại trụ sở của QTDND Vĩnh Thạnh, tùy theo thỏa thuận.
Hồ sơ vay vốn:
- Giấy đề nghị vay tiền (theo mẫu của QTDND Vĩnh Thanh)
- Giấy CMND, hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn (bản sao)
- Giấy CNĐKKD (bản sao)
- Giấy CN QSD sạp hoặc hồ sơ tài sản thế chấp khác (bản chính)
- Các giấy tờ khác (nếu có).
Mọi chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ Bộ phận Dịch vụ Khách hàng của QTDND Vĩnh Thạnh.
|
|
LÃI SUẤT (%/NĂM) |
|
LÃI SUẤT TIỀN GỬI TRUYỀN THỐNG (Áp dụng từ ngày 01/8/2024 đến 05/9/2024)
1. Đối với tiền gửi không kỳ hạn: 0,15%/năm
2. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 01 tháng đến dưới 06 tháng:
- Kỳ hạn 01 tháng: 4,50%/năm;
- Kỳ hạn 02 tháng: 4,75%/năm;
- Kỳ hạn 03 tháng: 5,00%/năm;
- Kỳ hạn 04 tháng: 5,15%/năm;
- Kỳ hạn 05 tháng: 5,25%/năm.
3. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 06 tháng trở lên:
a) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại đến 100 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
8,65
|
8,90
|
8,50
|
8,75
|
Chuyển khoản
|
9,00
|
9,25
|
8,85
|
9,10
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
8,90
|
9,15
|
8,75
|
9,00
|
Chuyển khoản
|
9,25
|
9,50
|
9,10
|
9,35
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
9,15
|
9,40
|
9,00
|
9,25
|
Chuyển khoản
|
9,50
|
9,75
|
9,35
|
9,60
|
b) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 100 triệu đồng đến 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
9,90
|
10,15
|
9,75
|
10,00
|
Chuyển khoản
|
10,25
|
10,50
|
10,10
|
10,35
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
10,15
|
10,40
|
10,00
|
10,25
|
Chuyển khoản
|
10,50
|
10,75
|
10,35
|
10,60
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
10,40
|
10,65
|
10,25
|
10,50
|
Chuyển khoản
|
10,75
|
11,00
|
10,60
|
10,85
|
c) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
11,15
|
11,40
|
11,00
|
11,25
|
12 tháng
|
12,15
|
12,40
|
12,00
|
12,25
|
≥ 18 tháng
|
13,65
|
13,90
|
13,50
|
13,75
|
Lưu ý:
- Khách hàng rút tiền gửi trước thời hạn sẽ được hưởng mức lãi suất đối với tiền gửi không kỳ hạn theo quy định của QTDND Vĩnh Thạnh ;
- Khách hàng gửi tiết kiệm nhận lãi từng kỳ không được rút trước một phần tiền gửi tại bất cứ thời điểm nào.
Quý khách có vấn đề thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhân viên tư vấn. Điện thoại số: 0292 3 641 944
Cập nhật: 07 giờ 30 phút | 01/08/2024
|
|
|