|
Cho vay cầm cố sổ tiền gửi do QTDND Vĩnh Thạnh phát hành
Cho vay cầm cố sổ tiền gửi (STG) là sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng cá nhân sở hữu STG và có nhu cầu cầm cố sổ STG để vay vốn hoạt động sản xuất kinh doanh hay tiêu dùng.
Đối tượng & điều kiện:
- Cá nhân người Việt Nam.
- Chủ sở hữu STK do QTDND Vĩnh Thạnh phát hành.
- Có thể dùng STG để bảo lãnh cho người vay.
Đặc điểm sản phẩm:
- Loại tiền vay: VND.
- Thời gian vay: Theo thời gian STG.
- Mức cho vay: Tối đa bằng 90% trị giá của tài sản cầm cố hoặc theo thỏa thuận với QTDND Vĩnh Thạnh
- Lãi suất: Theo lãi suất quy định hiện hành của QTDND Vĩnh Thạnh
- Phương thức trả nợ: Nợ gốc và lãi vay được thanh toán một hoặc nhiều lần trong thời hạn vay.
Thủ tục vay vốn:
- Giấy đề nghị vay tiền: Theo mẫu của QTDND Vĩnh Thanh
- Hồ sơ pháp lý: STG (bản gốc) của người vay và bên bảo lãnh (nếu có).
Mọi chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ Bộ phận Dịch vụ Khách hàng của QTDND Vĩnh Thạnh.
|
|
LÃI SUẤT (%/NĂM) |
|
LÃI SUẤT TIỀN GỬI TRUYỀN THỐNG (Áp dụng từ ngày 01/8/2024 đến 05/9/2024)
1. Đối với tiền gửi không kỳ hạn: 0,15%/năm
2. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 01 tháng đến dưới 06 tháng:
- Kỳ hạn 01 tháng: 4,50%/năm;
- Kỳ hạn 02 tháng: 4,75%/năm;
- Kỳ hạn 03 tháng: 5,00%/năm;
- Kỳ hạn 04 tháng: 5,15%/năm;
- Kỳ hạn 05 tháng: 5,25%/năm.
3. Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 06 tháng trở lên:
a) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại đến 100 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
8,65
|
8,90
|
8,50
|
8,75
|
Chuyển khoản
|
9,00
|
9,25
|
8,85
|
9,10
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
8,90
|
9,15
|
8,75
|
9,00
|
Chuyển khoản
|
9,25
|
9,50
|
9,10
|
9,35
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
9,15
|
9,40
|
9,00
|
9,25
|
Chuyển khoản
|
9,50
|
9,75
|
9,35
|
9,60
|
b) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 100 triệu đồng đến 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Hình thức gửi
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
Tiền mặt
|
9,90
|
10,15
|
9,75
|
10,00
|
Chuyển khoản
|
10,25
|
10,50
|
10,10
|
10,35
|
09 tháng
|
Tiền mặt
|
10,15
|
10,40
|
10,00
|
10,25
|
Chuyển khoản
|
10,50
|
10,75
|
10,35
|
10,60
|
≥ 12 tháng
|
Tiền mặt
|
10,40
|
10,65
|
10,25
|
10,50
|
Chuyển khoản
|
10,75
|
11,00
|
10,60
|
10,85
|
c) Trường hợp khách hàng gửi mới hoặc gia hạn sổ tiết kiệm với số dư tiền gửi còn lại trên 300 triệu đồng
Kỳ hạn
|
Thành viên
|
Ngoài thành viên
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
Lãi hàng tháng
|
Lãi cuối kỳ
|
06 tháng
|
11,15
|
11,40
|
11,00
|
11,25
|
12 tháng
|
12,15
|
12,40
|
12,00
|
12,25
|
≥ 18 tháng
|
13,65
|
13,90
|
13,50
|
13,75
|
Lưu ý:
- Khách hàng rút tiền gửi trước thời hạn sẽ được hưởng mức lãi suất đối với tiền gửi không kỳ hạn theo quy định của QTDND Vĩnh Thạnh ;
- Khách hàng gửi tiết kiệm nhận lãi từng kỳ không được rút trước một phần tiền gửi tại bất cứ thời điểm nào.
Quý khách có vấn đề thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhân viên tư vấn. Điện thoại số: 0292 3 641 944
Cập nhật: 07 giờ 30 phút | 01/08/2024
|
|
|